Tinh Mệnh Đồ
Hành trình khám phá bản thân và vũ trụ

Ngày giờ sóc chính xác năm 1244

Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!

Lưu ý: Năm 1244 có 13 lần trăng mới

Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 31/12/1244.

Thông tin Tháng 1 âm lịch

Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 31/12/1244

Đây là trăng mới lần thứ 13 trong năm 1244

Giờ SócThời GianTháng Âm LịchTiết Khí
Giờ Sóc lần 1
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Hàn05:09 - 13/01/1244
Lập Xuân00:38 - 28/01/1244
Giờ Sóc lần 2
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Vũ Thủy22:16 - 11/02/1244
Kinh Trập22:43 - 26/02/1244
Giờ Sóc lần 3
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Xuân Phân02:11 - 13/03/1244
Thanh Minh08:58 - 28/03/1244
Giờ Sóc lần 4
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Cốc Vũ18:49 - 12/04/1244
Lập Hạ07:40 - 28/04/1244
Giờ Sóc lần 5
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Mãn22:43 - 13/05/1244
Mang Chủng15:37 - 29/05/1244
Giờ Sóc lần 6
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Hạ Chí09:14 - 14/06/1244
Tiểu Thử02:59 - 30/06/1244
Giờ Sóc lần 7
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Thử19:42 - 15/07/1244
Lập Thu10:52 - 31/07/1244
Giờ Sóc lần 8
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Xử Thử23:30 - 15/08/1244
Bạch Lộ09:25 - 31/08/1244
Giờ Sóc lần 9
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Thu Phân16:03 - 15/09/1244
Hàn Lộ19:32 - 30/09/1244
Giờ Sóc lần 10
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Sương Giáng19:52 - 15/10/1244
Lập Đông17:34 - 30/10/1244
Giờ Sóc lần 11
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Tuyết12:58 - 14/11/1244
Đại Tuyết06:54 - 29/11/1244
Giờ Sóc lần 12
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Hàn17:07 - 28/12/1244
Đông Chí23:58 - 13/12/1244
Giờ Sóc lần 13
Tháng 1 âm lịch
Tháng 1-

Ngày giờ sóc các năm gần đây

Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất

Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóctiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!

Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch

Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).

Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí

Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:

  • Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
  • Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.

Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022

  • Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
  • Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.