Tinh Mệnh Đồ
Hành trình khám phá bản thân và vũ trụ

Ngày giờ sóc chính xác năm 1033

Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!

Lưu ý: Năm 1033 có 13 lần trăng mới

Giờ SócThời GianTháng Âm LịchTiết Khí
Giờ Sóc lần 1
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Hàn23:37 - 13/01/1033
Lập Xuân19:36 - 28/01/1033
Giờ Sóc lần 2
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Vũ Thủy17:48 - 12/02/1033
Kinh Trập19:00 - 27/02/1033
Giờ Sóc lần 3
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Xuân Phân23:12 - 14/03/1033
Thanh Minh06:48 - 30/03/1033
Giờ Sóc lần 4
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Cốc Vũ17:24 - 14/04/1033
Lập Hạ06:53 - 30/04/1033
Giờ Sóc lần 5
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Mãn22:31 - 15/05/1033
Giờ Sóc lần 6
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Mang Chủng15:41 - 31/05/1033
Hạ Chí09:32 - 16/06/1033
Giờ Sóc lần 7
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Thử03:07 - 02/07/1033
Đại Thử19:41 - 17/07/1033
Giờ Sóc lần 8
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Lập Thu10:16 - 02/08/1033
Xử Thử22:27 - 17/08/1033
Giờ Sóc lần 9
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Bạch Lộ07:29 - 02/09/1033
Thu Phân13:28 - 17/09/1033
Giờ Sóc lần 10
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Hàn Lộ16:03 - 02/10/1033
Sương Giáng15:46 - 17/10/1033
Giờ Sóc lần 11
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Lập Đông12:41 - 01/11/1033
Tiểu Tuyết07:42 - 16/11/1033
Giờ Sóc lần 12
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Đại Tuyết01:11 - 01/12/1033
Đông Chí18:14 - 15/12/1033
Giờ Sóc lần 13
Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn
Tiểu Hàn11:19 - 30/12/1033

Ngày giờ sóc các năm gần đây

Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất

Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóctiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!

Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch

Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).

Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí

Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:

  • Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
  • Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.

Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022

  • Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
  • Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.