Lá số Tử Vi Việt Nam đầy đủ nhất – Công cụ phân tích chuyên nghiệp hàng đầu

Tử vi Nam 2025/7/4 11h55 - Âm lịch ngày10 tháng6 nămẤt Tị [SỬA LẠI]

Đang tải phông chữ...

Bảng ghi chú lá số
Thông tin lá số 2025 Ất Tị tháng Quý Mùi ngày Giáp Tuất giờ Canh Ngọ dương lịch 2025
Giới tínhÂm Nam,Âm dương thuận lý bản mệnh là Hỏa cụcHỏa,Mệnh Cục tì hòa, thân cư MỆNH
Đồ hình Tử Vi cư Tị - Cung mệnh tại Sửu

Chế độ AI tư vấn

AI phân tích dựa trên dữ liệu sao bạn cung cấp. Lưu ý rằng đây chỉ là góc nhìn tham khảo, không thể thay thế sự đánh giá của các chuyên gia phong thủy hay tử vi chuyên sâu.Khi đi vào phân tích chi tiết, có thể có sai số nhất định do cách diễn giải hoặc phương pháp tính toán khác biệt. Bạn có thể tiếp tục đặt câu hỏi để phân tích sâu hơn về từng cung hoặc từng bộ sao cụ thể. (Lưu ý dùng đúng app không dùng GPT trực tiếp)
App Tinh Mệnh Đồ trên GPT

Để có thể dùng App Tinh Mệnh Đồ trên GPT cần lấy đủ dữ liệu sao dạng text dưới đây bằng nút Copy và rồi tìm ứng dụng "Tinh Mệnh Đồ Tử Vi" trong app GPT Store hoặc click nút mở App Tinh Mệnh Đồ GPT ở phía dưới.
Sau cần phân tích tổng quát nếu cần cụ thể hơn hãy hỏi chatbot ví dụ:
- Phân tích tổng quát lá số
- Phân tích cung Mệnh chi tiết hơn
- Phân tích Mệnh Tại Quan chi tiết hơn
...

Bát quái mê tung bộ

HUYNH ĐỆ
  • 53

    Phong Sơn Tiệm

    A
    B
    D
    điền
    điền
    bào
  • 12

    Thiên Địa Bĩ

    A
    C
    D
    điền
    điền
    bào
  • 39

    Thủy Sơn Kiển

    B
    B
    D
    điền
    điền
    bào
  • 45

    Trạch Địa Tụy

    B
    C
    D
    điền
    điền
    bào
MỆNH
  • 53

    Phong Sơn Tiệm

    A
    B
    D
    điền
    tử
    mệnh
  • 57

    Thuần Tốn

    A
    B
    C
    điền
    điền
    mệnh
  • 12

    Thiên Địa Bĩ

    A
    C
    D
    điền
    tử
    mệnh
  • 6

    Thiên Thủy Tụng

    A
    C
    C
    điền
    điền
    mệnh
  • 39

    Thủy Sơn Kiển

    B
    B
    D
    điền
    tử
    mệnh
  • 48

    Thủy Phong Tỉnh

    B
    B
    C
    điền
    điền
    mệnh
  • 45

    Trạch Địa Tụy

    B
    C
    D
    điền
    tử
    mệnh
  • 47

    Trạch Thủy Khốn

    B
    C
    C
    điền
    điền
    mệnh
PHỤ MẪU
  • 53

    Phong Sơn Tiệm

    A
    B
    D
    điền
    điền
    phụ
  • 12

    Thiên Địa Bĩ

    A
    C
    D
    điền
    điền
    phụ
  • 39

    Thủy Sơn Kiển

    B
    B
    D
    điền
    điền
    phụ
  • 45

    Trạch Địa Tụy

    B
    C
    D
    điền
    điền
    phụ
  • 36

    Địa Hỏa Minh Di

    D
    B
    B
    bào
    bào
    phụ
PHÚC ĐỨC
  • 53

    Phong Sơn Tiệm

    A
    B
    D
    điền
    tử
    phúc
  • 57

    Thuần Tốn

    A
    B
    C
    điền
    điền
    phúc
  • 12

    Thiên Địa Bĩ

    A
    C
    D
    điền
    tử
    phúc
  • 6

    Thiên Thủy Tụng

    A
    C
    C
    điền
    điền
    phúc
  • 39

    Thủy Sơn Kiển

    B
    B
    D
    điền
    tử
    phúc
  • 48

    Thủy Phong Tỉnh

    B
    B
    C
    điền
    điền
    phúc
  • 45

    Trạch Địa Tụy

    B
    C
    D
    điền
    tử
    phúc
  • 47

    Trạch Thủy Khốn

    B
    C
    C
    điền
    điền
    phúc
ĐIỀN TRẠCH
  • 46

    Địa Phong Thăng

    D
    B
    C
    bào
    bào
    điền
  • 15

    Địa Sơn Khiêm

    D
    B
    D
    bào
    bào
    điền
QUAN LỘC
  • 57

    Thuần Tốn

    A
    B
    C
    điền
    tử
    quan
  • 53

    Phong Sơn Tiệm

    A
    B
    D
    điền
    điền
    quan
  • 6

    Thiên Thủy Tụng

    A
    C
    C
    điền
    tử
    quan
  • 12

    Thiên Địa Bĩ

    A
    C
    D
    điền
    điền
    quan
  • 48

    Thủy Phong Tỉnh

    B
    B
    C
    điền
    tử
    quan
  • 39

    Thủy Sơn Kiển

    B
    B
    D
    điền
    điền
    quan
  • 47

    Trạch Thủy Khốn

    B
    C
    C
    điền
    tử
    quan
  • 45

    Trạch Địa Tụy

    B
    C
    D
    điền
    điền
    quan
NÔ BỘC
  • 9

    Phong Thiên Tiểu Súc

    A
    B
    A
    điền
    điền
  • 10

    Thiên Trạch Lý

    A
    C
    A
    điền
    điền
  • 5

    Thủy Thiên Nhu

    B
    B
    A
    điền
    điền
  • 58

    Thuần Đoài

    B
    C
    A
    điền
    điền
THIÊN DI
  • 46

    Địa Phong Thăng

    D
    B
    C
    bào
    bào
    di
TÀI BẠCH
  • 9

    Phong Thiên Tiểu Súc

    A
    B
    A
    điền
    điền
    tài
  • 37

    Phong Hỏa Gia Nhân

    A
    B
    B
    điền
    điền
    tài
  • 10

    Thiên Trạch Lý

    A
    C
    A
    điền
    điền
    tài
  • 25

    Thiên Lôi Vô Vọng

    A
    C
    B
    điền
    điền
    tài
  • 5

    Thủy Thiên Nhu

    B
    B
    A
    điền
    điền
    tài
  • 63

    Thủy Hỏa Ký Tế

    B
    B
    B
    điền
    điền
    tài
  • 58

    Thuần Đoài

    B
    C
    A
    điền
    điền
    tài
  • 17

    Trạch Lôi Tùy

    B
    C
    B
    điền
    điền
    tài
  • 15

    Địa Sơn Khiêm

    D
    B
    D
    bào
    bào
    tài
TỬ TỨC
  • 57

    Thuần Tốn

    A
    B
    C
    điền
    điền
    tử
  • 25

    Thiên Lôi Vô Vọng

    A
    C
    B
    điền
    điền
    tử
  • 48

    Thủy Phong Tỉnh

    B
    B
    C
    điền
    điền
    tử
  • 17

    Trạch Lôi Tùy

    B
    C
    B
    điền
    điền
    tử
  • 11

    Địa Thiên Thái

    D
    B
    A
    bào
    bào
    tử
PHU THÊ
  • 57

    Thuần Tốn

    A
    B
    C
    điền
    điền
    phối
  • 6

    Thiên Thủy Tụng

    A
    C
    C
    điền
    điền
    phối
  • 48

    Thủy Phong Tỉnh

    B
    B
    C
    điền
    điền
    phối
  • 47

    Trạch Thủy Khốn

    B
    C
    C
    điền
    điền
    phối
  • 11

    Địa Thiên Thái

    D
    B
    A
    bào
    bào
    phối
  • 36

    Địa Hỏa Minh Di

    D
    B
    B
    bào
    bào
    phối

Video hướng dẫn

Giải thích các kí hiệu trên lá số

  • Trên cùng ở giữa là tên cung nguyên bàn ví dụ Mệnh, Bào, Phối...
  • Hình tam giác nhỏ cạnh tên cùng màu là cùng tam hợp ví dụ (Thân, Tý, Thìn) tam hợp thủy tam giác đen
  • Góc trái trên cùng 1 cung có chữ B.Dần, Đ.Mão, M.Thìn thì đó là can cung và địa chi cung tương ứng Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn
  • Chữ (T) ở cạnh tên là cung Thân Nam Phái
  • Hệ thống tứ hóa, phi hóa:
    • Dấu ☸ ở cạnh tên cung là Lai Nhân Cung Khâm Thiên Tứ Hóa
    • Dấu + - ở chính tinh là nam nữ nhân tinh với Khâm Thiên Tứ Hóa
    • A, B, C, D tròn là tiên thiên tứ hóa tương ứng Lộc,Quyền, Khoa, Kị
    • 2, 3, 4, 5 cạnh các chính tinh là phi hóa tương ứng từ Đại Vận, Lưu Niên, Lưu Nguyệt, Lưu Nhật
    • Mũi tên thẳng hướng tâm hoặc cong là các phi hóa, nét đứt là chuyển kị
    • Tự hóa hướng tâm là các mũi tên đâm xuyên tâm lá số
    • Tự hóa ly tâm là các mũi tên đâm ra ngoài
    • Phần số xanh lá và đỏ ở giữa cung phía dưới kết quả Phương Viên Lộc Kị toàn đồ
  • Hệ thống sao lưu:
    • Tiểu Vận Nam Phái góc trái phía dưới từng năm ví dụ THÌN
    • Các sao lưu đại vận có chữ Đ. ví dụ Đ.Kình Dương
    • Các sao lưu hằng năm có chữ L. ví dụ L.Kình Dương
    • Vận tháng:
      1. Nguyệt vận nam phái gần năm tiểu vận ví dụ "V5" nguyệt vận tháng 5
      2. Nguyệt lưu nguyệt Phi Tinh góc phải dưới là "Đ.Sửu P12" (tháng 12 can chi tháng theo lịch là Đinh Sửu)
      3. Vận tháng tử vân phái là chữ "ẤT5" ( tháng 5 can tháng theo lịch Ất)
    • ⊙ cung lưu Tuần, ⊠ cung lưu Triệt, sao có chữ L. là sao lưu niên
  • Cung vị trùng điệp chọn trong menu:Tự xoay cung vị theo năm, tháng xem
    • Trên cùng ở bên trái tên cung đại vận ví dụ Đ.Mệnh, Đ.Bào, Đ.Phối...
    • Trên cùng ở bên phải tên cung lưu niên ví dụ L.Mệnh, L.Bào, L.Phối...
    • Các biểu tượng ⇄, ⇅ dưới các cung phi là tuần hoàn Lộc, Quyền hoặc Kị. ⇄ thì sẽ tuần hoàn với các cung có ⇄ tương ứng, tương tự với ⇅ sẽ ương ứng với ⇅
  • Hệ thống Lục Thập Hoa Giáp và tuổi các năm:
    • Phần dưới cùng có nhiều năm 2009 2021 2003 là các năm màu năm là màu ngũ hành nạp âm. Ngay trên là Can năm đó và tuổi ví du ( Đ.13 K.25) thì là Đinh 13 tuổi, Kỷ 25 Tuổi
Thiên canBảng 1
Được dùng nhiều
Bảng 2
Mặc định của phần mềm
Bảng 3
Trung Châu Phái Vương Đình Chi
Bảng 4
Một số phái
Bảng 5
Trường phái nhỏ khác
GIÁPLiêmPháDươngLiêmPháDươngLiêmPháDươngLiêmPháDươngLiêmPháDương
ẤTLươngTửÂmLươngTửÂmLươngTửÂmLươngTửÂmLươngTửÂm
BÍNHĐồngXươngLiêmĐồngXươngLiêmĐồngXươngLiêmĐồngXươngLiêmĐồngXươngLiêm
ĐINHÂmĐồngCựÂmĐồngCựÂmĐồngCựÂmĐồngCựÂmĐồngCự
MẬUThamÂmBậtThamÂmBậtThamÂmDươngThamÂmBậtThamÂmBật
KỶThamLươngKhúcThamLươngKhúcThamLươngKhúcThamLươngKhúcThamLươngKhúc
CANHDươngÂmĐồngDươngĐồngÂmDươngPhủĐồngDươngĐồngTướngDươngThamĐồng
TÂNCựDươngKhúcXươngCựDươngKhúcXươngCựDươngKhúcXươngCựDươngKhúcXươngCựDươngKhúcXương
NHÂMLươngTửPhụLươngTửPhụLươngTửPhủLươngTửPhụLươngTửPhụ
QUÝPháCựÂmThamPháCựÂmThamPháCựÂmThamPháCựÂmThamPháCựÂmTham

Tra cứu lá số Tử Vi Việt Nam chính xác nhất với công nghệ tiên tiến. Cung cấp đầy đủ thông tin vận mệnh, tài lộc và gia đạo hoàn toàn miễn phí.

🚀 Hướng Dẫn Xem Mệnh Bằng Tinh Mệnh Đồ

📌 Bước 1: Truy cập ngay TinhMenhDo.com
🔹 Bạn sẽ thấy giao diện trực quan, dễ sử dụng để nhập thông tin cá nhân.
📌 Bước 2: Nhập ngày tháng năm sinh & giờ sinh chính xác
🔹 Giờ sinh là yếu tố cực kỳ quan trọng trong Tử Vi, vì vậy hãy kiểm tra kỹ trước khi nhập!
🔹 Nếu không chắc chắn giờ sinh, có thể tham khảo cha mẹ hoặc dùng phương pháp truy đoán giờ sinh.
📌 Bước 3: Nhấn nút "AI TƯ VẤN" tổng quát (tham khảo)
🔹 Hệ thống AI sẽ nhanh chóng tính toán và hiển thị lá số cùng luận giải tổng quát sơ bộ.
🔹 Hãy sử dụng nút "LẤY TEXT" để sao chép nội dung chọn đúng Tinh Mệnh Đồ trên store GPT.
📌 Bước 4: Nghiên Cứu Luận Giải & Định Hướng Vận Mệnh
🔹 Đọc kỹ luận giải, đối chiếu với thực tế để hiểu sâu hơn về vận mệnh.
🔹 Để hiểu sâu hơn về luận giải mệnh và lá số Tử Vi, bạn có thể sử dụng các công cụ rèn luyện tự học huyền học trên website, những công cụ này giúp bạn thực hành và áp dụng kiến thức Tử Vi vào thực tế một cách trực quan và hiệu quả.
🔹 Sách của thầy AlexAlpha, với phương pháp hệ thống hóa kiến thức Tử Vi chuyên sâu, là tài liệu không thể thiếu để nghiên cứu và phân tích lá số Tử Vi. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo các tài liệu, sách tham khảo từ nhiều nguồn uy tín khác để làm phong phú thêm hiểu biết về Tử Vi và các yếu tố vận mệnh.